Tài Liệu Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học 10 Hk2 Có Đáp Án, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học 10 Học Kì 2 Có Đáp Án

*

Thư viện Lớp 1 Lớp 1 Lớp 2 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 11 Lớp 1122 Lời bài hát

Đề thi Tin học lớp 10 học kì 2 có đáp án năm học 2021 – 2022 gồm 4 đề thi từ đề thi Tin học 10 của các trường THPT trên cả nước được biên soạn có đáp án chi tiết giúp các em học sinh ôn tập. . học sinh luyện thi Tin học lớp 10 Trung cấp 2 đạt điểm cao. Mời các bạn xem:

Phòng giáo dục và đào tạo …..

Bạn đang xem: Bài kiểm tra pc 10 hk2 có đáp án

Phần thi 2

Môn: Tin học 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Chủ đề 1)

*

phần trắc nghiệm

Câu hỏi 1Trình soạn thảo văn bản có thể làm gì?:

A. Nhập và lưu văn bản.

B. Sửa đổi văn bản

C. Trình bày văn bản

D. Cả A, B và C

câu 2Chức năng chính của Microsoft Word là gì?

A. Tính và lập bảng.

B. Tạo tệp đồ họa.

C. Chỉnh sửa văn bản.

D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.

câu 3Cái nào sau đây được sắp xếp theo đơn vị xử lý văn bản từ nhỏ nhất đến lớn nhất?

A. Kí tự – câu – từ – đoạn của văn bản.

B. Kí tự – từ – câu – đoạn văn bản.

C. Từ – kí tự – câu – đoạn văn bản.

D. Từ – câu – đoạn – nhân vật.

câu 4Trình tự công việc nào sau đây là thích hợp nhất khi viết một văn bản?

A. Biên tập – trình bày – đánh máy – in ấn.

B. Gõ văn bản – soạn thảo – trình bày – in ấn.

C. Đánh văn bản – trình chiếu – soạn thảo – in ấn.

D. Đánh máy – trình chiếu – in – sửa.

câu hỏi 5Phông chữ nào sau đây sử dụng Unicode?

A. VNI-Times

B. .vnArial

C. .VnTime

D. Arial

câu 6Bộ mã nào sau đây không hỗ trợ tiếng Việt?

A. Bảng mã ASCII

B. UNICODE

C.TCVN3

D. NIV

câu 7Nguồn WINDOWS nào sau đây không sử dụng mã VNI của Windows?

A. Thời La Mã Mới

B. VNI-Times

C. VNI-Top

D. Cả B và C đều đúng.

câu 8Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font hiển thị là Time New Roman, để gõ được tiếng Việt, trong bộ gõ tiếng Việt (Unikey, Vietkey) bạn phải xác định bảng mã nào sau đây:

A. VietWare_X B. Unicode

C. TCVN3_ABC D. VNI Win

câu 9Để khởi động phần mềm MS Word, hãy sử dụng

Tham Khảo Thêm:  Cách Cài Đặt Camera Hikvision Cho Điện Thoại, Hướng Dẫn Cài Đặt Camera Ip Hikvision

A. Nhấp vào Bắt đầu → Tất cả chương trình → Microsoft Word

B. Nhấp vào biểu tượng

*

trên máy tính để bàn

C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng

*

trên máy tính để bàn

D. Cả A và C

câu hỏi 10Khi gửi văn bản, bạn có thực hiện bất kỳ thao tác nào sau đây không?

A. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn;

B. Viết đúng chính tả;

C. Chọn cỡ chữ;

D. Thay đổi hướng của tờ giấy.

câu 11Để sao chép một đoạn văn bản từ vị trí này sang vị trí khác trong văn bản bằng cách kéo và thả chuột, khi kéo cần nhấn giữ phím nào?

A. Giữ phím Shift;

B. Nhấn giữ phím Ctrl;

C. Nhấn giữ phím Alt;

D. Nhấn giữ đồng thời phím Ctrl và phím Alt.

câu 12Để thay đổi kích thước phông chữ của một nhóm ký tự đã chọn, hãy chạy lệnh Định dạng -> Phông chữ… và chọn kích thước phông chữ trong ô:

A.Kiểu chữ;

B. Nguồn;

C. Bản đồ nhỏ;

D. Kích thước.

câu 13Để định dạng trang, chúng ta cần chạy lệnh:

A.File->Page Setup…; B.Chỉnh sửa->Cấu hình trang…;

C.File->Print Settings…; D.Format->Page Setup…

câu 14Để tìm cụm từ “Hà” trong đoạn văn và thay bằng “Hồng” ta làm:

A. Chỉnh sửa lệnh->Chuyển đến…;

B.Chỉnh sửa lệnh->Tìm kiếm;

C.Command Edit->Replace…; hoặc nhấn Ctrl + COM

D.Command Editing->Replace…; hoặc nhấn tổ hợp phím Alt + Họ

câu 15Phát biểu nào sau đây là đúng về phím tắt?

A. Mất nhiều thời gian hơn;

B. Các thao tác gõ phím phải nhớ;

C. Phải mở menu tương ứng;

D. Nhanh hơn.

câu 16Muốn hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện (chẳng hạn xóa nhầm một ký tự) thì thao tác nào SAI?

A. Nhấp vào nút

*

;

B. Chọn lệnh Edit -> Undo;

C.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + z;

D. Chọn lệnh Edit -> Redo.

Vui lòng chọn các tùy chọn chính xác.

câu 17Nhấn đồng thời hai phím Ctrl và End thì thao tác nào sau đây?

A. Đặt con trỏ văn bản ở cuối từ hiện tại;

B. Đặt con trỏ văn bản ở cuối đoạn văn bản hiện hành;

C. Đặt con trỏ văn bản ở cuối dòng hiện thời;

D. Đặt con trỏ văn bản ở cuối văn bản.

câu 18Chọn câu ĐÚNG trong các câu sau?

A. Các tệp soạn thảo Word có phần mở rộng mặc định là .xls;

B. Để kết thúc phiên làm việc với Word ta chỉ còn cách chọn File -> Exit;

C. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File -> Save, người dùng phải cung cấp tên văn bản;

Tham Khảo Thêm:  Đề Thi Học Kì 1 Lớp 11 Môn Văn Có Đáp Án (4 Đề), Đề Thi Học Kì 1 Môn Ngữ Văn Lớp 11 Của Các Trường

D. Có nhiều cách để mở tệp văn bản trong Word.

câu 19Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ này ta phải sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?

A.Ctrl + I; B.Ctrl + U; C.Ctrl + B; D.Ctrl + E

câu 20Để tạo một bảng, chúng tôi làm:

A.Bảng lệnh->chèn->Bảng…;

B.Command tools->insert->Table…;

C.Chèn lệnh->Bảng;

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T.

câu 21Lệnh Format->Borders and Shading… được sử dụng để:

A. Tạo đường viền và màu nền cho văn bản;

B. định dạng bảng;

C. Tạo đường viền và màu nền cho bảng;

D. Tạo đường viền và màu nền cho ký tự;

Vui lòng chọn phương án sai

Câu hỏi 22cái nút

*

sang định dạng thanh công cụ được sử dụng cho ?

A. Chọn cỡ chữ; B. Chọn màu chữ.

C. Chọn kiểu gạch chân; D. Chọn Font (phông chữ);

câu 23Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm ký tự đã chọn. Chạy lệnh Format → Font… và chọn cỡ chữ trong ô:

A. Kiểu chữ B. Phông chữ

C. Kích thước D. Chữ in hoa

câu 24Đối với một phông chữ đậm cho một bộ ký tự đã chọn. Chúng ta nên sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + I B. Ctrl + ERROR

C. Ctrl + E D. Ctrl + DELETE

Câu hỏi 25Để định dạng trang, chúng ta cần chạy lệnh:

A. Tệp → Thiết lập trang… B. Chỉnh sửa → Thiết lập trang…

C. Tệp → Thiết lập in… D. Định dạng → Thiết lập trang…

câu 26Một số thuộc tính định dạng ký tự cơ bản bao gồm:

A. Kiểu chữ (Type) B. Kiểu chữ

C. Cỡ chữ và màu sắc D. Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 27cái nút

*

trong thanh công cụ đã sử dụng

A. căn giữa đoạn văn;

B. căn lề đoạn văn sang trái;

C. căn đều hai bên văn bản.

D. căn lề phải của đoạn văn;

câu 28Để gạch dưới một từ hoặc cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, hãy làm:

A. Nháy nút lệnh

*

trên thanh công cụ;

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I;

C. Nhấn Ctrl+B;

D. Nháy nút lệnh

*

trên thanh công cụ;

Câu 29Hỗ trợ chỉnh sửa, đó là:

A. Tìm và thay thế. B. Lối tắt và cách giải quyết.

C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.

Câu hỏi 30Để tìm và thay thế một từ trong văn bản bằng một từ khác, hãy làm như sau:

A. Chỉnh sửa → Tìm B. Chỉnh sửa → Thay thế

C. Chỉnh sửa → Tìm và Thay thế D. Cả A và OVER

câu 31Để sửa lỗi và viết tắt bằng tiếng Việt ta dùng lệnh:

Tham Khảo Thêm:  Đường Đi Núi Bà Đen Tây Ninh Chinh Phục “Nóc Nhà Nam Bộ”, Bản Đồ Đường Đi Núi Bà Đen

A. Chèn → Tùy chọn Tự sửa…

B. Công cụ → Tùy chọn Tự sửa…

C. Định dạng → Tùy chọn Tự sửa…

D. Bảng → Tùy chọn Tự sửa…

câu 32Trong Word để tạo bảng ta thực hiện:

A. Chèn → Bảng

B. Bảng → Chèn → Bảng

C. Chèn → Chèn → Bảng

D. Công cụ → Chèn → Bảng

Câu 33Trong Word, chạy lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để:

A. Chèn hàng B. Chèn cột

C. Xoá hàng D. Xoá cột

câu 34Để gộp nhiều ô trong bảng thành một ô duy nhất, ta chọn các ô cần gộp rồi thực hiện lệnh:

A. Bảng → Tách ô

B. Định dạng → Hợp nhất các ô

C. Bảng → Hợp nhất các ô

D. Đáp án khác

Câu 35Bộ mã nào sau đây không hỗ trợ chữ viết tiếng Việt?

A. TCVN3 B. NIV

C. Unicode D. ACSII

Câu 36Trong word, để lưu tệp văn bản ta sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Dùng lệnh File chọn Save

B. CTRL+BÁNH XE

C. Tất cả các câu trên đều đúng

D. Nhấp vào biểu tượng Lưu

Câu 37Trong word để định dạng danh sách ta dùng lệnh

A. Định dạng-> Đỉnh và Đánh số…

B. Tệp->cột

C. Định dạng->Phông chữ

D. Định dạng->Biên giới và Tô bóng…

Xem thêm: Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Mới Unit 9 Choose a Career Quiz Yes An H 12

Câu 38Trong word muốn chọn màu chữ ta dùng lệnh:

A. Định dạng->Phông chữ B. Định dạng->màu

C. Chỉnh sửa->Phông chữ D. Tệp->Phông chữ

Câu 39Trong Word nếu bạn muốn cắt một khối văn bản thì sử dụng lệnh:

A. Chỉnh sửa->Sao chép B. Tệp->Sao chép

C. Tệp->Cắt D. Chỉnh sửa->Cắt

câu 40Trong Word, để chia một ô của bảng thành nhiều ô, ta sử dụng:

A. Bảng/Di chuyển ô B. Bảng/Chèn ô

C. Lập bảng/chọn ô D. Lập bảng/tách ô

trả lời

phần trắc nghiệm

CÂU

ĐA

CÂU

ĐA

CÂU

ĐA

CÂU

ĐA

Đầu tiên 2 3 4 5 6 7 số 8 9 mười
DỄ DI DỜI DI DỜI DỄ MỘT MỘT DI DỜI DỄ DI DỜI
11 thứ mười hai 13 14 15 16 17 18 19 20
DI DỜI DỄ MỘT DỄ DỄ DỄ DỄ MỘT
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
DỄ DỄ DỄ MỘT DỄ MỘT DỄ DỄ
ba mươi mốt 32 33 34 35 36 37 38 39 40
DI DỜI DI DỜI DỄ DỄ MỘT MỘT DỄ DỄ

………………………………………….

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

© 2023 oto360.vn - WordPress Theme by WPEnjoy